Nhiều chị em bỉm sữa thắc mắc khi không biết size 90 là bao nhiêu kg để lựa chọn cho em bé của nhà mình. Hôm nay, Áo Thun Việt Nam Xuất Khẩu sẽ giải đáp giúp bạn size 90 là bao nhiêu kg cũng như những thông tinboor ích có liên quan đến việc lựa chọn size quần áo trẻ em nhé.
Ngoài ra bạn cũng có thể tìm hiểu về Size 100 là bao nhiêu kg liên quan để hiểu thêm nhé!
Size 90 là bao nhiêu kg?
Size 90 trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc dựa trên cân nặng và chiều cao, phù hợp cho bé có cân nặng từ 11-13 kg và chiều cao từ 90-100 cm. Thường thì các bé có số size 90 thường ở độ tuổi từ 3-4 tuổi. Điều này sẽ giúp các mẹ chọn đúng size cho bé của mình một cách dễ dàng.
Hơn nữa chúng tôi cũng giải đáp cho bạn thắc mắc về Size 130 là bao nhiêu kg.
Cách quy đổi size 90 về size quần áo trẻ em Việt Nam
Mẹ đã biết size 90 dành cho bé 11 – 13kg, bé từ 3 – 4 tuổi rồi, nhưng mẹ muốn quy đổi size 90 về size S – M – L theo size thông dụng Việt Nam để thuận tiện hơn trong việc chọn mua đồ cho bé. Cách quy đổi đơn giản thôi mẹ ạ, size 90 sẽ tương đương với size số 3 hoặc size XS của Việt Nam, dao động trong khoảng 12 – 14kg và chiều cao từ 83 – 88cm mẹ nhé.
Ký tự | Kích cỡ |
XS | Rất nhỏ |
S | Nhỏ |
M | Trung bình |
L | Lớn |
XL | Rất lớn |
Bạn cũng có thể tham khảo thêm 245 là size bao nhiêu nữa nhé!
Bảng size cho bé theo độ tuổi và cân nặng chuẩn nhất
Dưới đây là bảng size cho bé theo độ tuổi và cân nặng chuẩn nhất mà bạn có thể tham khảo:
Tuổi | Cân nặng | Size chuẩn |
1 tuổi | 07 – 09 kg | 1Y |
2 tuổi | 10 – 13.5 kg | 2Y |
3 tuổi | 13.5 – 15.5 kg | 3Y |
4 tuổi | 16 – 17 kg | 4Y |
5 tuổi | 17.5 – 19 kg | 5Y |
6 tuổi | 19 – 22 kg | 6Y |
Bảng size chuẩn bé theo chiều cao, cân nặng, số đo các vòng chính xác nhất
Dưới đây là bảng size chuẩn bé theo chiều cao, cân nặng, số đo các vòng chinh xác nhất:
SIZE | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | VÒNG NGỰC (CM) | VÒNG VÔNG (CM) |
1Y | 70-78 | 7-9 | 51 | 51 |
2Y | 79-85 | 10-13.5 | 53.5 | 53.2 |
3Y | 86-95 | 13.5-15.5 | 56 | 56 |
4Y | 96-105 | 16-17 | 58.5 | 61 |
5Y | 106-113 | 17.5-19 | 61 | 64 |
6Y | 114-120 | 19-22 | 63.5 | 6 |
Những sai lầm khi mua quần áo size 90 cho bé
Tới thời điểm này, chắc hẳn các mẹ đã nắm rõ về việc chọn size 90 cho bé là phù hợp với cân nặng bao nhiêu kilogram rồi, đúng không ạ? Khi mua đồ cho con, thường mẹ gặp những hiểu lầm liên quan đến size 90 và có thể dẫn đến việc quần áo sau vài ngày mặc lại trở nên chật chội. Mặc dù việc này không ảnh hưởng lớn, nhưng vẫn gây ra sự bất tiện trong sinh hoạt hàng ngày và tiêu tốn thêm chi phí của mẹ.
Hãy cùng tìm hiểu 4 sai lầm thường gặp khi mua quần áo size 90 cho bé, mà nhiều mẹ thường mắc phải, để mẹ có thể chọn size phù hợp nhất cho bé yêu:
4.1. Không chỉ có quần áo Trung Quốc mới có size 90
Một số mẹ thường nghĩ rằng chỉ có quần áo Trung Quốc mới có size 90, và vì vậy, nếu bé nặng từ 11 – 13kg và cao khoảng 90 – 100cm, thì luôn chọn size 90 mà không quan tâm đến xuất xứ. Tuy nhiên, thực tế, quần áo cho bé có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản cũng có các size cố định như 80, 90, 100. Và chỉ số cân nặng có thể hơi khác so với quần áo sản xuất tại Trung Quốc, cụ thể như sau:
- Size 90 của Hàn Quốc: Dành cho bé từ 9 – 12 tháng, với cân nặng từ 9 – 10 kg và chiều cao từ 60 – 75cm.
- Size 90 của Nhật Bản: Cho bé từ 1 – 1,5 tuổi, cân nặng khoảng 11kg và chiều cao từ 75 – 85 cm.
Vì vậy, mẹ nên nắm rõ độ tuổi, trạng thái sức khỏe và cân nặng của bé để dễ dàng lựa chọn size phù hợp trong trường hợp quần áo có nguồn gốc khác nhau. Điều này sẽ đảm bảo mẹ chọn đúng size phù hợp nhất cho bé yêu.
4.2. Chọn size thật lớn để bé mặc được lâu
Giống như người lớn, việc mặc quần áo quá rộng sẽ làm cho bé cảm thấy khó chịu và không thoải mái trong quá trình chơi đùa và sinh hoạt hàng ngày. Vì vậy, mẹ không nên chọn size quá lớn để bé mặc lâu. Tốt nhất, mẹ chỉ cần tăng kích thước khoảng 1 – 2 size là đủ, để bé vừa cảm thấy thoải mái và đảm bảo sử dụng được lâu dài. Ví dụ, nếu bé nặng từ 8 – 10kg, mẹ có thể chọn size 90, và nếu bé nặng từ 11 – 13kg, mẹ nên chọn size 100.
4.3. Không đo chính xác chỉ số cơ thể bé
Trong giai đoạn từ 0 – 12 tháng, bé phát triển nhanh chóng về chiều cao và cân nặng. Nếu mẹ chỉ mua quần áo dựa trên ước tính cân nặng và chiều cao mà không đo chính xác, có thể sẽ dẫn đến tình trạng quần áo quá chật hoặc quá rộng, làm cho bé mặc ngắn tay, ngắn chân. Do đó, trước khi chọn size quần áo cho bé, mẹ nên đo kỹ số đo cơ thể của bé.
Việc này không chỉ giúp mẹ lựa chọn size phù hợp mà còn giúp bé cảm thấy thoải mái, linh hoạt trong hoạt động và tiết kiệm chi phí cho mẹ khi không cần thay đồ cho bé liên tục.
4.4. Không nhờ đến sự tư vấn của nhân viên bán hàng
Ở mọi cửa hàng quần áo hoặc cửa hàng thời trang, luôn có nhân viên bán hàng sẵn sàng hỗ trợ. Một số trong họ có kiến thức và kinh nghiệm tư vấn tốt, đặc biệt là đối với các thương hiệu quần áo nổi tiếng và uy tín. Vì vậy, mẹ đừng ngần ngại hỏi và cung cấp thêm thông tin về chiều rộng vai và vòng ngực của bé cho nhân viên tư vấn. Họ sẽ giúp mẹ lựa chọn quần áo vừa vặn nhất cho bé cưng.
Tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích về bảng size qua Size 110 là bao nhiêu kg.
Size 90 là bao nhiêu kg? Ý nghĩa ký hiệu số trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Dưới đây là ý nghĩa ký hiệu số trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo:
Ký hiệu số trong bảng size quần áo theo cân nặng của Trung Quốc
Các ký hiệu trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng thường được đánh số theo số thứ tự từ 1-15. Mỗi số sẽ tương ứng với một mốc cân nặng khác nhau của bé. Bạn có thể dựa vào cân nặng của bé và tham khảo xem bảng size phù hợp dưới đây:
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng dành cho trẻ em:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG | |||||
---|---|---|---|---|---|
SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG | SIZE | CÂN NẶNG |
1 | Dưới 5 | 6 | 17 – 19 | 11 | 30 – 33 |
2 | Dưới 6 | 7 | 20 – 22 | 12 | 34 – 37 |
3 | 8 – 10 | 8 | 22 – 25 | 13 | 37 – 40 |
4 | 11 – 13 | 9 | 25 – 27 | 14 | 40 – 43 |
5 | 14 – 16 | 10 | 27 – 30 | 15 | 43 – 46 |
Ký hiệu số trong bảng size quần áo theo độ tuổi của Trung Quốc
Ở bảng size quần áo theo độ tuổi của Trung Quốc, bảng size bao gồm số và chữ. Phần chữ “M” có nghĩa là “Month” (Tháng), chỉ số tháng của trẻ em. Phần size chữ và số chỉ áp dụng cho trẻ sơ sinh. Còn với trẻ nhỏ, size sẽ được tính tương ứng với chiều cao mà bé đang sở hữu. Bạn có thể tìm hiểu thêm qua bảng size theo độ tuổi dưới đây mà aothunvnxk.vn đã sưu tầm được nhé:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO ĐỘ TUỔI | ||||
---|---|---|---|---|
SIZE | ĐỘ TUỔI | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | |
0 – 03M | Sơ sinh | 0 – 3 tháng | 50 – 59 | 3 – 5 |
03 – 06M | Sơ sinh | 3 – 6 tháng | 59 – 66 | 3 – 5 |
06 – 12M | Sơ sinh | 6 – 12 tháng | 66 – 73 | 6.65 – 10 |
12 – 18M | Sơ sinh | 12 – 18 tháng | 73 – 80 | 9,5 – 12 |
80 | Trẻ nhỏ | 2 – 3 tuổi | 80 – 90 | 8 – 10 |
90 | Trẻ nhỏ | 3 – 4 tuổi | 90 – 100 | 11 – 13 |
110 | Trẻ nhỏ | 5 – 6 tuổi | 100 – 110 | 17-18 |
120 | Trẻ nhỏ | 7 – 8 tuổi | 110 – 120 | 19-20 |
130 | Thiếu nhi | 9 – 10 tuổi | 130 – 140 | 21 – 23 |
140 | Thiếu nhi | 10 – 11 tuổi | 140 – 150 | 24 – 27 |
150 | Thiếu nhi | 12 – 13 tuổi | 150 – 160 | 28-32 |
160 – 170 | Thiếu niên | Trên 13 tuổi | 160 – 170 | trên 32 |
Ký hiệu số trong bảng size quần áo Trung Quốc cho bé theo kích cỡ
Ký hiệu bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo kích cỡ được viết theo chữ số La mã từ XS đến XL. Mỗi size lại tương ứng với độ tuổi, chiều cao và cân nặng khác nhau của trẻ em. Bạn có thể tham khảo bảng size dưới đây:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO KÍCH CỠ | |||||
---|---|---|---|---|---|
SIZE | ĐỘ TUỔI | BÉ TRAI | BÉ GÁI | ||
CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | CHIỀU CAO (CM) | CÂN NẶNG (KG) | ||
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7 – 8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | 122 – 127 | 22 – 25 | |
M | 8 – 9 | 129.5 – 137 | 25 – 27 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8 – 9 | 140 – 147 | 27 – 33 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | |
L | 9 – 10 | 150 – 162.5 | 33 – 39.5 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 |
10 – 11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | 142 – 146 | 34 – 38 | |
XL | 11 – 12 | 157 – 162.5 | 45.5 – 52 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 |
12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 | 155 – 166.5 | 44 – 50 |
Lưu ý khi chọn size quần áo Trung Quốc cho trẻ em
Để chọn size quần áo Trung Quốc phù hợp cho bé, các bậc phụ huynh nên lưu ý những điều sau đây:
- Chọn dựa trên chiều cao và cân nặng: Mặc dù độ tuổi của bé quan trọng, nhưng khi chọn size, hãy dựa trên chiều cao và cân nặng của bé. Bởi vì, cùng một độ tuổi, có bé thấp và nhẹ cân, còn có bé cao và nặng hơn. Nếu bạn chỉ tính theo độ tuổi, có thể khó để chọn được size phù hợp.
- Nhận tư vấn từ nhân viên bán hàng: Nếu bạn không biết chọn size nào cho con, hãy tìm sự hỗ trợ từ nhân viên bán hàng. Hãy cung cấp thông tin về chiều cao và cân nặng của bé. Những người này sẽ giúp bạn tìm ra size thích hợp nhất cho bé.
- Nên chọn rộng hơn 1 size: Trong giai đoạn bé phát triển, cơ thể bé có thể lớn nhanh chóng. Nếu bạn mua quần áo chỉ vừa size, sẽ không mất nhiều thời gian cho bộ quần áo trở nên chật chội trên bé.
- Khi chọn váy cho bé gái, hãy xem xét chiều rộng vai và vòng ngực: Đối với việc chọn váy cho các bé gái, bạn cũng cần xem xét chiều rộng vai và vòng ngực để mua kích thước phù hợp nhất. Nếu không, váy có thể không vừa size và gây khó chịu cho bé ở phần vai.
Tổng kết size 90 là bao nhiêu kg
Thông qua bài viết trên đây của trang web vnxk.vn, chắc có lẽ bạn đọc đã có thể biết được size 90 là bao nhiêu kg, ý nghĩa ký hiệu số trong bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc. Chúc bạn sẽ có những trải nghiệm mua sắm thật tuyệt vời nhé. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo của trang web Áo Thun Việt Nam Xuất Khẩu.