Size XXL là bao nhiêu kg là thắc mắc của nhiều người, nguyên nhân là vì khi mua quần áo thì nhiều nơi không để rõ ràng số cân nặng thích hợp để chọn size quần áo. Đọc ngay bài viết sau đây của trang web aothunvnxk.vn để biết size XXL là bao nhiêu kg, size XS, S, M, L, XL là bao nhiêu kg cũng như biết cách chọn size áo phù hợp cho cả nam và nữ nhé.
Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều thông tin về bảng size và giải đáp các kiến thức như Size 110 là bao nhiêu kg.
Size XXL là bao nhiêu kg? Size 2XL to cỡ nào?
Size XXL (Extra Extra Large) thường là trên 80 kg và có chiều cao trên 180cm (1.8m). Người mặc áo size XXL thường là người có vóc dáng cao to, mũm mĩm. Đối với những người dưới 72kg và có chiều cao thấp hơn, nếu yêu thích.
Còn nếu bạn thắc mắc Size 90 là bao nhiêu kg thì hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm nhé!
Áo thun size XXL dành cho người bao nhiêu ký?
Áo thun size XXL thường dành cho người trên 80kg và chiều cao trên 180cm. Tuy nhiên, cũng tuỳ thuộc vào loại áo thun, chất liệu và thương hiệu mà có những mốc quy định khác nhau. Nhiêu thương hiệu quy định rằng size XXL phù hợp với người trên 85 g, cũng nhiều thương hiệu quy định người 80 kg thì nên mặc size XL.
Có size nào lớn hơn size XXL không?
Nếu size XXL (2XL) không phù hợp với bạn thì bạn có thể tham khảo các size áo quần lớn hơn size XXL. Có thể kể đến những size lớn hơn size XXL là: XXXL (3XL), 4XL, 5XL. Tuỳ theo loại quần áo cũng như tuỳ thương hiệu mà sẽ có quy định về size lớn nhất khác nhau. Khi mua hàng thì bạn hãy hỏi rõ người bán hàng để được tư vấn một cách nhanh và chính xác nhất nhé.
Hơn nữa trong các size thì Size 100 là bao nhiêu kg? chúng tôi cung cấp cho bạn đầy đủ các lời giải đáp.
Size XS, S, M, L, XL là bao nhiêu ký?
Size XS tương đương với những người có trọng lượng dưới 40kg. Nếu bạn muốn biết chi tiết về kích cỡ phù hợp nhất, đừng ngần ngại để lại lời nhắn cho nhân viên chúng tôi, họ sẽ tư vấn bạn một cách tận tâm.
Đối với size S, thích hợp cho những người có trọng lượng từ 42kg đến dưới 50kg.
Size M dành cho những ai nặng từ 50kg đến 60kg.
Nếu bạn có trọng lượng trên 60kg, hãy chọn size L. Tùy vào nhà sản xuất, có thể tính từ 57kg trở lên.
Kích thước size XL phù hợp với những người có trọng lượng trên 70kg hay Size xl nam cũng vậy.
Size 2XL thích hợp cho những bạn có trọng lượng trên 80kg.
Ngoài ra, còn có các kích thước như 3XL, 4XL, và các loại XXXL, XXXXL dành cho những người có trọng lượng lớn hơn. Nếu bạn thuộc diện này, hãy thử mặc để tìm được size phù hợp nhất. Nếu bạn có chiều cao lớn, bạn cũng có thể ưa chuộng các size này.
Hãy lưu ý rằng, phân chia kích thước này có thể thay đổi tùy thuộc vào chiều cao của bạn. Khi chọn size, hãy thông báo cả chiều cao và trọng lượng của bạn cho nhân viên tư vấn để có thể chọn được sản phẩm phù hợp nhất với bạn.
Cách chọn size áo theo cân nặng cho nam và nữ
Dưới đây là bảng hướng dẫn cách chọn size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng mà bạn có thể tham khảo thêm khi chọn size áo nhé.
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m68 | 1m68 – 1m74 | 1m75 – 1m80 | Trên 1m80 |
Dưới 53kg | S | M | M | L |
53kg – 60kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
Trên 60kg | M | L/XL | XL | XXL |
Cách chọn size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m50 | 1m50 – 1m60 | 1m60 – 1m70 | Trên 1m70 |
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40kg – 50kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
50kg – 60kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 60kg | L | L/XL | XL | XXL |
Bảng size áo phổ biến nhất hiện nay cập nhật 2023
Dưới đây là bảng size áo phổ biến nhất hiện nay, được chúng tôi liên tục cập nhật theo xu hướng thời trang mà bạn có thể tham khảo:
Bảng size áo chuẩn cho nam
Bảng size áo chuẩn cho nữ
Chọn size cho bé trai
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 – 6 | 99 – 103 | 16 – 19 |
S | 6 – 8 | 114 – 127 | 19 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 135 | 25 – 33 |
L | 9 – 11 | 135 – 146 | 33 – 45 |
XL | 11 – 13 | 147 – 166.5 | 45 – 57 |
Chọn size cho bé gái
Size | Tuổi | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
XS | 4 – 6 | 80 – 95 | 13 – 15 |
S | 6 – 8 | 95 – 105 | 15 – 18 |
M | 8 – 9 | 105 – 110 | 18 – 23 |
L | 9 – 11 | 110 – 120 | 23 – 28 |
XL | 11 – 13 | 120 – 135 | 28 – 35 |
Chọn size áo cho nam
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 160 – 167 | 48 – 53 |
M | 168 – 174 | 54 – 60 |
L | Trên 175 | 61 – 66 |
XL | Trên 175 | 67 – 72 |
XXL | Trên 175 | Trên 72 |
Chọn size áo cho nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 160 – 167 | 48 -53 |
M | 168 – 174 | 54 – 60 |
L | 175 | 61 – 66 |
XL | Trên 175 | 67 – 72 |
XXL | Trên 175 | Trên 72 |
Chọn size áo cho nam
Size | Cân nặng (kg) | Chiều cao (cm) |
S | 50 – 60 | 155 – 160 |
M | 60 – 65 | 160 – 165 |
L | 65 – 70 | 165 – 170 |
XL | 75 – 80 | 170 – 175 |
XXL | 80 – 85 | 175 – 180 |
2XL | Trên 85 | 185 – 187 |
Chọn size áo cho nữ
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 146 – 151 | 37 – 42 |
M | 151 – 154 | 42 – 45 |
L | 154 – 157 | 45 – 52 |
XL | 157 – 161 | 52 – 56 |
XXL | 161 – 165 | 56 – 65 |
Chọn size áo cho nam
Size | Chiều cao (cm) | Cân nặng (kg) |
S | 1m50 – 1m60 | 42 – 49 |
M | 1m60 – 1m70 | 50 – 55 |
L | 1m70 – 1m75 | 55 – 65 |
XL | 1m75 – 1m80 | 65 – 71 |
XXL | Trên 1m80 | 71 – 76 |
Chọn size áo cho nữ
Cân nặng/ Chiều cao | Dưới 1m50 | 1m50 – 1m60 | 1m60 – 1m70 | Trên 1m70 |
Dưới 40kg | S | M | M | L |
40 – 50kg | S/M | M/L | L/XL | XL |
50 – 65kg | M | L | L/XL | XL |
Trên 65kg | L | L/XL | XL | XXL |
Tổng kết size XXL là bao nhiêu ký
Thông qua bài viết trên đây của trang web aothunvnxk.vn, chắc có lẽ bạn đọc cũng đã biết được size XXL là bao nhiêu ký, bảng size XXL áo thu, áo sơ mi, áo khoác và quần. Tiếp tục tham khảo những bài viết khác trên trang web chúng tôi để biết thêm nhiều thông tin bổ ích khác về thời trang và cuộc sống nhé.